ĐẠI HỌC NỮ SEOUL - TRƯỜNG NỮ SINH UY TÍN HAN QUỐC
Trường Đại học Nữ Sinh Seoul được thành lập năm 1961, là một trường đại học uy tín dành cho nữ sinh ở Seoul. Trường đóng một vai trò hàng đầu trong việc đóng góp các nhà lãnh đạo nữ xứng đáng của thế kỉ 21. Trường khuyến khích sinh viên của mình vượt lên trên mục tiêu cho sự thành công, tự cao tự đại, uy tín để trở thành các nhà lãnh đạo thật sự, là nhu cầu xã hội ngày nay. Sinh viên tốt nghiệp có những đóng góp đáng kể cho xã hội Hàn Quốc cũng như cộng đồng quốc tế. Họ đã góp phần trong việc phát triển cộng đồng nông thôn, thường bị bỏ quên trong xã hội hiện đại này, trong việc thúc đẩy một tinh thần đạo đức trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội, và trong việc thúc đẩy hòa bình và hạnh phúc trên thế giới.
Bên cạnh là môi trường học tập tốt nhất để đào tạo ra những nữ lãnh đạo hàng đầu, Đại học nữ Seoul còn xây dựng hình ảnh nữ sinh năng động hiện đại với nhiều hoạt động ngoại khoá, hoạt động tình nguyện, câu lạc bộ nghệ thuật & học thuật.
Trường Đại học Nữ Seoul đạt giải thưởng cao nhất trong lĩnh vực đào tạo nhân cách của Hàn Quốc năm 2014 do Bộ Giáo dục / Bộ Phụ nữ và Gia đình chủ quản – đứng đầu trong số các trường Đại học. Hiện tại trường có quan hệ hợp tác với 118 trường Đại học tại 29 quốc gia trên thế giới.
» Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên » Năm thành lập: 1961 » Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 won/ㅜăm » Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.swu.ac.kr/englishindex.do |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
- Điều kiện du học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
+ Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 | ✓ |
- Chi phí ở trường
Loại phí | Chi tiết |
+ Phí nộp hồ sơ | 50.000 KRW |
+ Phí nhập học | 990.000 KRW |
+ Phí tài liệu học tập | |
+ Phí bảo hiểm | 240.000 KRW/ năm |
+ Phí KTX (không bắt buộc) | 1.326.000 KRW/ 6 tháng (phí vào KTX: 20.000 KRW) |
+ Phí ăn (không bắt buộc) |
-------------------------------------------------------------------------------------
Chương trình đào tạo ngôn ngữ trường đại học nữ Seoul
- Phí đăng ký: 50.000 KRW
- Học phí: 5.600.000KRW/năm
- Phí bảo hiểm: 60.000 KRW/1 kỳ
- Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6, 1 ngày 4 tiếng.
- Lớp học tiếng Hàn có các trải nghiệm văn hóa 1 lần/kỳ ( Taekwondo, Samulnori, lớp nấu ăn…). Có các hoạt động đặc biệt (Hội thi kể chuyện, đại hội thể thao, thi hát,…). Giờ học miễn phí nhảy Kpop (1 học kỳ 8 lần), lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn,…
Học bổng của chương trình học tiếng Hàn:
- Học bổng dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc nhất theo từng cấp: 4.000.000 VND
- Học bổng 2.000.000 VND (1 lần) cho người đăng ký liên tục trong 3 học kỳ
- Tặng phần thưởng theo quy định cho sinh viên đi đủ 100% buổi học
Chương trình đào tạo chuyên ngành – Hệ đại học
1. Chuyên ngành
Ngành | |
Đại học chuyên ngành tự do | Khoa học Xã hội và nhân văn Khoa học tự nhiên (HS sẽ tham dự đồng thời khóa học tiếng Hàn và môn học đại cương trong năm đầu tiên của khóa học đại học) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc / Anh / Pháp / Đức / Trung Quốc / Nhật Bản Lịch sử Thiên chúa giáo |
Khoa học tự nhiên | Toán học Khoa cảnh quan cuộc sống và trồng trọt Hóa học và môi trường sinh học Khoa Hệ thống ứng dụng thực phẩm (Khoa học kỹ thuật thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm) |
Khoa học xã hội | Kinh tế Khoa học thông tin & thư viện Phúc lợi Xã hội Trẻ em Hành chính công Tâm lý giáo dục Giáo dục thể chất Khoa Truyền thông và Hình ảnh (Ảnh kỹ thuật số, Báo chí, Truyền thông kinh doanh) |
Đại học tổng hợp công nghệ tương lai | Khoa Quản trị kinh doanh Khoa công nghiệp thời trang Khoa truyền thông kỹ thuật số Khoa Bảo vệ thông tin Khoa tổng hợp Software Khoa Thiết kế công nghiệp |
Nghệ thuật và Thiết kế | Nghệ thuật đương đại Công nghệ Visual design |
2. Học phí
Ngành | Học phí |
Nhân văn Khoa học xã hội Chuyên ngành tự do liên quan đến nhân văn | 69,800,000vnd |
Khoa học tự nhiên Thông tin và truyền thông Chuyên ngành tự do liên quan đến tự nhiên | 84,000,000vnd |
Nghệ thuật và thiết kế | 98,000,000vnd |
- Lưu ý: Phí nhập học là 17,700,000vnd
3. Học bổng
- Học kỳ đầu tiên:
+ Tất cả học sinh mới: giảm 50% học phí
+ TOPIK cấp 6: hỗ trợ sinh hoạt phí 40.000.000vnd, cấp 5 là 30.000.000vnd và cấp 4 là 20.000.000vnd
+ Sinh viên hoàn thành khóa học tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn: giảm 50% phí ký túc xá trong 1 năm
- Học kỳ sau trở đi:
+ Xét điểm GPA học kỳ trước: 2.0~2.5 giảm 30% học phí
3.0~3.5 giảm 40% học phí
3.5~4.0 giảm 60% học phí
4.0~4.5 giảm toàn bộ học phí
Chỉ áp dụng cho người tham gia BHYT và hoàn thành 14 tín chỉ/kỳ trở lên.
+ Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm thêm 5% học phí của học kỳ đó.
Chương trình sau Đại học
1. Điều kiện yêu cầu:
– Thạc sĩ/ Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp: Đã có bằng cử nhân (bao gồm 1 ngôn ngữ nước ngoài) trong và ngoài nước; Đã được công nhận là có khả năng học tập tương đương theo luật định.
– Tiến sĩ: Đã có bằng thạc sĩ từ các trường Đại học trong và ngoài nước; Đã được công nhận là có khả năng học tập tương đương theo luật định.
2. Phương pháp đánh giá:
– Thạc sĩ/ Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp: sàng lọc hồ sơ 30%, phỏng vấn 70%
– Tiến sĩ: Sàng lọc hồ sơ 50%, phỏng vấn 50%
Nội dung phỏng vấn bao gồm các nghiên cứu dự định sẽ thực hiện trong khóa học, các câu hỏi về kiến thức chuyên môn,…
3. Các chuyên ngành đào tạo:
Đào tạo | Ngành | Chuyên ngành |
Thạc sĩ | Xã hội, nhân văn | Văn học tiếng Hàn, Văn học tiếng Anh, Văn học tiếng Pháp, Văn học tiếng Đức, Văn học Trung Quốc, Lịch sử, Đạo Cơ đốc, Kinh doanh, Kinh tế, Phúc lợi xã hội, Khoa học thư viện, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hành chính, Phương tiện truyền thông hình ảnh, Tổ chức Hợp tác Phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính | |
Nghệ sĩ, thể năng | Giáo dục thể chất, Tạo hình (công nghệ, hội họa phương Tây), Thiết kế | |
Tiến sĩ | Xã hội, nhân văn | Tiếng Hàn, tiếng Anh, Đạo cơ đốc, Kinh doanh, Phúc lợi xã hội, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hợp tác phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính | |
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính |
4. Học bổng Bậc sau Đại học:
- Học kỳ đầu tin:
+ Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm đầu vào trên 95 là 100% tiền nhập học và học phí; trên 90 là 70% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 50% tiền nhập học và học phí.
+ Học bổng nước ngoài 3: Điểm đầu vào trên 90 là 50% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 30% tiền nhập học và học phí.
- Học kỳ 2 ~ 4:
+ Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 70% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 50% học phí/
+ Học bổng nước ngoài 3: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 50% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 30% học phí.
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON - NGÔI TRƯỜNG TOP 10 GYEONGSANG
- ĐẠI HỌC KOREA CATHOLIC - NGÔI TRƯỜNG CÔNG GIÁO THUỘC TOP ĐẦU SEOUL
- Đại học Daegu Haany - Trường Y học TOP đầu Hàn Quốc
- ĐẠI HỌC SOONCHUN HYANG - TRƯỜNG CÓ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ SINH VIÊN HẤP DẪN NHẤT
- Đại học Daejeon – Vị trí thuận lợi
- ĐẠI HỌC HANDONG - TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀNG ĐẦU TẠI CHÂU Á
- TRƯỜNG SEOJEONG COLLEGE – TRƯỜNG CÓ NHIỀU CHUYÊN NGÀNH HOT TẠI HÀN QUỐC
- ĐẠI HỌC HANGYEONG - ĐIỂM ĐẶT CHÂN MỚI CỦA DU HỌC SINH VIÊT NAM
- ĐẠI HỌC MYONGJI (MYONGJI UNIVERSITY)
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL - DU HỌC HÀN QUỐC VKJ