ĐẠI HỌC MYONGJI (MYONGJI UNIVERSITY)
Đại học myongji Hàn Quốc là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.
Đại học myongji gồm hai cơ sở:
- Đại học myongji Seoul: giảng dạy các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Đại học myongji Yongin: giảng dạy các chuyên ngành khoa học tự nhiên
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Một số thành tích nổi bật của trường Đại học myongji Hàn Quốc:
- Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
- Năm 2008, myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
- Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
- Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
- Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấ
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng » Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea » Website: https://www.mju.ac.kr |
Đại học Myongji cơ sở Seoul - bao gồm 7 khoa như: khoa nhân văn, khoa khoa học xã hội, khoa kinh doanh, khoa luật, khoa công nghệ thông tin ICT, khoa CNTT tương lai và khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Đại học Myongji cơ sở Yongin - bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
1. Điều Kiện Nhập Học tại Đại học Myongji
#Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
#Điều kiện nhập học hệ đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.
#Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4, khoa nghệ thuật yêu cầu TOPIK 3
- Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.
2. Học phí
- Học kỳ: 1 năm có 4 kỳ học
- Số lượng học viên: mỗi lớp khoảng 15 người
- Cấp học: cấp 1 đến cấp 6
- Thời gian học: 14:00 – 18:00 (cấp 1), 09:00 – 13:00 (cấp 2 đến cấp 6) (thời gian học 200 giờ)
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50.000 | 1.000.000 | không hoàn trả |
Học phí | 5.600.000 | 112.000.000 | 1 năm, đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và phí trải nghiệm văn hóa |
Chi phí khác | 50.000 | 1.000.000 |
3. Thông tin về khóa học
- Trung tâm tiếng Hàn: Ngoài giờ học tiếng Hàn tại hệ Đại học, trường còn mở các lớp tiếng Hàn ngắn hạn nhằm bồi dưỡng thêm năng lực tiếng Hàn cho sinh viên. Sinh viên dạng trao đổi nếu muốn tham gia khóa học tiếng thì chỉ cần đóng 50% số tiền học phí. Lớp học tiếng được bắt đầu từ thứ 2 đến thứ 6, từ 9 giờ sáng đến 1 giờ trưa, trong vòng 10 tuần.
- Thời gian học: Cấp 1 – 14:00~18:00 & Cấp 2~6 – 09:00~13:00
– Orientation (Định hướng): Giới thiệu thông tin tổng thể chương trình học tiếng và về cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc.
– Lễ bế giảng: lễ trao bằng và trao giải thưởng (học viên xuất sắc và chuyên cần)
– Trải nghiệm văn hóa và dã ngoại: Tham dự chương trình và các buổi trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Tổng 8 chương trình – học viên học tiếng chỉ được tham gia 4 chương trình, tất cả sinh viên nước ngoài (đại học, thạc sĩ, trao đổi…) được tham gia 4 chương trình).
– Học bổng: Mỗi học kỳ sẽ trao cho học viên có điểm số cao nhất trong cấp học đó số tiền là 100.000 won.
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
- Phí xét tuyển: 100.000 KRW (2.000.000 VND)
- Phí nhập học: 457.000 KRW (9.140.000 VND)
1. Ngành học & Học phí tại cơ sở Seoul
Khoa | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW | VND | ||
Nhân văn |
| 3,772,000 | 75,440,000 |
Khoa học xã hội |
| 3,772,000 | 75,440,000 |
| 3,761,000 | 75,220,000 | |
Kinh doanh |
| 3,753,000 | 75,060,000 |
Luật |
| 3,772,000 | 75,440,000 |
Công nghệ thông tin |
| 5,012,000 | 100,240,000 |
Chuyên ngành tự do |
| 3,772,000 | 75,440,000 |
2. Ngành học & Học phí tại cơ sở Yongin
Khoa | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW | VND | ||
Khoa học tự nhiên |
| 4,542,000 | 90,840,000 |
Kỹ thuật |
| 5,012,000 | 100,240,000 |
Kỹ thuật tổng hợp |
| 5,012,000 | 100,240,000 |
Nghệ thuật thể thao |
| 5,208,000 | 104,160,000 |
| 4,984,000 | 99,680,000 | |
| 5,287,000 | 105,740,000 | |
| 5,440,000 | 108,800,000 | |
Kiến trúc |
| 5,440,000 | 108,800,000 |
Quốc tế học |
| 5,012,000 | 100,240,000 |
Chuyên ngành tự do |
| 5,012,000 | 100,240,000 |
Học Bổng tại Đại học Myongji
1. Học bổng dành cho học sinh mới nhập học
Chứng chỉ tiếng Hàn | Loại hình học bổng |
Chưa có | Học bổng 20% (hỗ trợ sinh hoạt phí) |
TOPIK 3 | Học bổng hỗ trợ học phí 40% |
TOPIK 4 | Học bổng 60% (hỗ trợ 40% học phí và 20% phí sinh hoạt) |
TOPIK 5 | Học bổng 70% (hỗ trợ 40% học phí và 30% phí sinh hoạt) |
TOPIK 6 | Học bổng 80% (hỗ trợ 40% học phí và 40% phí sinh hoạt |
2. Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Thành tích kì trước | Học bổng |
4.0 (A) trở lên | Miễn 100% học phí |
3.5 (B+) trở lên | 50% học phí |
3.0 (B) trở lên | 40% học phí |
2.5 (C+) trở lên | 20% học phí |
Trường có ký túc xá ở 2 cơ sở. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ đồ dùng cần thiết: giường ngủ, bàn học, tủ quần áo, điện thoại, internet, máy lạnh, tủ lạnh, nhà vệ sinh, ngoài ra còn có nhà bếp và dụng cụ nấu ăn phục vụ nhu cầu ăn uống sinh hoạt của sinh viên.
Trong ký túc xá còn có các cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ.
Vị trí | Loại phòng | Chi Phí (16 tuần) | Lưu ý | |
KRW | VND | |||
Cơ sở Seoul trong khuôn viên trường | Đôi | 1.330.000 | 26.600.000 | Sử dụng phòng nấu ăn chung |
4 người | 971.000 | 19.420.000 | ||
Cơ sở Yongi KTX ngoài trường | 4 người | 1.250.000 | 25.000.000 | Bao gồm 250.000 KRW tiền cọc, có nhà bếp riêng |
6 người | 930.000 | 18.600.000 |
--------------------------------------------------------------------------------------
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON - NGÔI TRƯỜNG TOP 10 GYEONGSANG
- ĐẠI HỌC KOREA CATHOLIC - NGÔI TRƯỜNG CÔNG GIÁO THUỘC TOP ĐẦU SEOUL
- Đại học Daegu Haany - Trường Y học TOP đầu Hàn Quốc
- ĐẠI HỌC SOONCHUN HYANG - TRƯỜNG CÓ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ SINH VIÊN HẤP DẪN NHẤT
- ĐẠI HỌC NỮ SEOUL - TRƯỜNG NỮ SINH UY TÍN HAN QUỐC
- Đại học Daejeon – Vị trí thuận lợi
- ĐẠI HỌC HANDONG - TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀNG ĐẦU TẠI CHÂU Á
- TRƯỜNG SEOJEONG COLLEGE – TRƯỜNG CÓ NHIỀU CHUYÊN NGÀNH HOT TẠI HÀN QUỐC
- ĐẠI HỌC HANGYEONG - ĐIỂM ĐẶT CHÂN MỚI CỦA DU HỌC SINH VIÊT NAM
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL - DU HỌC HÀN QUỐC VKJ