ĐẠI HỌC INHA - TOP 2 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT THÀNH PHỐ INCHEON
Thông tin
Đại học Inha được thành lập vào năm 1954, tọa lạc ngay tại thành phố Incheon, nằm cạnh sân bay quốc tế Incheon và chỉ mất 30 phút đi tàu là có thể tới được thủ đô Seoul.
Đại học Inha là trường Đại học tư thục hàng đầu tại thành phố Incheon, nổi trội về đào tạo ngành Công nghệ và Khoa học tự nhiên. Đây là những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Trường Đại học Inha còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.
Trải qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, trường Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước tiến vững chắc.
Đại học Inha đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với nhiều thành tích đáng kể như:
+ Theo kết quả đánh giá của thời báo Chung – Ang năm 2016: Trường được xếp thứ 1 trong các trường đại học tại thành phố Incheon.
+ Theo kết quả bình chọn của The Times: Trường lọt trong danh sách 150 trường đại học tốt nhất trên thế giới.
+ Hiện nay, trường đã có có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau.
Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대하교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea
Khóa học
I. Chương trình học tiếng
1. Học phí : 5,480,000 won/năm
2. Phí nhập học : 50.000 won
3. Kỳ nhập học : tháng 3 - 6 - 9 - 12
4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
5. Bảo hiểm: 250.000 won/năm
II. Chương trình đào tạo chuyên ngành
Trường | Ngành học | Học phí |
Kỹ thuật | Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật hàng không vũ trụ, Kiến trúc Hải quân & đại dương, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Vật liệu và kỹ thuật ứng dụng hữu cơ, Khoa học Vật liệu, Công trình dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa lý, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc (Khóa học 5 năm), Kỹ thuật tài nguyên năng lượng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 4,492,000 KRW /1 kỳ |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Thống kê, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học đại dương, Thực phẩm & dinh dưỡng | 4,174,000 KRW /1 kỳ |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản, Ngôn ngữ & văn học Anh, Ngôn ngữ & văn học Pháp, Lịch sử, Triết học, Trung Quốc học, Quản trị & nội dung văn hóa | 3,498,000 KRW /1 kỳ |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Tài chính toàn cầu & ngân hàng, Logistics, Thương mại quốc tế | |
Nghệ thuật và thể thao | Mỹ thuật, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Cơ thể động lực học, Nhà hát và nghiên cứu phim, Thiết kế thời trang và dệt may | |
Khoa học xã hội | Hành chính công, Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế, Thông tin và Truyền thông, Phúc lợi xã hội, Kinh tế học, Khoa học người tiêu dùng, Trẻ em học | 4,174,000 KRW /1 kỳ |
Y khoa | Y tá | 4,174,000 KRW /1 kỳ |
Quốc tế học | Quốc tế học | 3,498,000 KRW /1 kỳ |
Học bổng
Loại học bổng | SV năm nhất | SV trao đổi | ||||
TOPIK 3 trở lên | TOPIK 3 trở xuống | |||||
IELTS | IBT | IELTS | IBT | IELTS | IBT | |
50% học phí 1 kỳ | 6.5 | 90 | 6.5 | 90 | 6.5 | 90 |
100% học phí 1 kỳ | 7.0 | 96 | ||||
Học bổng 100% cho 1 năm | 7.0 | 96 | 8.0 | 106 | 7.0 | 96 |
Học bổng 100% cho 2 năm | 9.0 | 115 | ||||
Học bổng 100% cho 4 năm + phí sinh hoạt | 8,0 | 106 | ||||
Học bổng 100% cho 4 năm + phí sinh hoạt + phí KTX (phòng 4 người) | 9.0 | 115 | ||||
Phí nhập học | TOPIK 4 trở lên | TOPIK 5 trở lên |